BIỂU PHÍ THUÊ KHO TRUNG QUỐC
A. BIỂU PHÍ
1. LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Dịch vụ cố định
|
Đơn vị tính
|
Khách phổ thông | Đối tác | |||
VND | CNY | VND | CNY | |||
Phí cố định/kiện | kiện | 850 | 0,26 | 850 | 0,26 | |
Dịch vụ kho tiêu chuẩn
Sản lượng theo tháng |
<=5,000 kg | kg | 2.750 | 0,84 | 2.550 | 0,77 |
5,000.1 kg – 20,000 kg | kg | 2.750 | 0,84 | 2.350 | 0,71 | |
>20,000 kg | kg | 2.750 | 0,84 | 2.150 | 0,65 |
2. LINE TỔNG HỢP
Dịch vụ cố định
|
Đơn vị tính
|
Khách phổ thông | Đối tác | |||
VND | CNY | VND | CNY | |||
Phí cố định/kiện | kiện | 800 | 0,26 | 850 | 0,26 | |
Đơn giá theo sản lượng/tháng
|
<=5,000 kg | kg | 2.400 | 0,73 | 2.200 | 0,67 |
5,000.1 kg – 20,000 kg | kg | 2.400 | 0,73 | 2.000 | 0,61 | |
>20,000 kg | kg | 2.400 | 0,73 | 1.800 | 0,55 |
3. LINE LÔ
Dịch vụ cố định
|
Đơn vị tính
|
Khách phổ thông | Đối tác | |||
VND | CNY | VND | CNY | |||
Phí cố định/kiện | kiện | 850 | 0,26 | 850 | 0,26 | |
Dịch vụ kho tiêu chuẩn
Sản lượng/ tháng |
<=5,000 kg | kg | 500 | 0,15 |
450 |
0,14 |
5,000.1 kg – 20,000 kg | kg | 500 | 0,15 | 400 | 0,12 | |
>20,000 kg | kg | 500 | 0,15 | 350 | 0,11 |
4. DỊCH VỤ GIA TĂNG
4.1 Phí kiểm đếm
Đơn vị kiểm đếm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá VND (CNY) |
|
Mức thu/sản phẩm | Mức thu/sản phẩm phụ kiện <10 tệ |
||
1-2 | Kiện | 2800 (0,85) | 800 (0,24) |
3-10 | Kiện | 2000 (0,61) | 600 (0,18) |
11-100 | Kiện | 1200 (0,36) | 400 (0,12) |
101-500 | Kiện | 800 (0,24) | 400 (0,12) |
>500 | Kiện | 600 (0,18) | 280 (0,09) |
4.2 Phí kiểm chi tiết
Đơn vị kiểm chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá VND (CNY) |
|
Mức thu/sản phẩm | Mức thu/sản phẩm phụ kiện <10 tệ |
||
1-2 | Kiện | 7000 (2,13) | 2000 (0,61) |
3-10 | Kiện | 5000 (1,52) | 1500 (0,46) |
11-100 | Kiện | 3000 (0,91) | 1000 (0,30) |
101-500 | Kiện | 2000 (0,61) | 1000 (0,30) |
>500 | Kiện | 1500 (0,46) | 700 (0,21) |
4.3 Phí tách Thương mại điện tử
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá | |
VND | CNY | ||
Tách Thương mại điện tử | kg | 2.000 | 0,61 |
4.4 Phí bốc xếp hàng theo container
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá | |
VND | CNY | ||
Bốc xếp hạ hàng theo cont | kg | 500 | 0,15 |
Dán shipping mark | kg | 200 | 0,06 |
5. PHÍ ĐÓNG GỖ
Phí đóng gỗ = Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ + Khối lượng tăng thêm * Phí vận chuyển TQ-VN (áp dụng đối với đơn hàng)
Bảng quy đổi gỗ tăng thêm và tính phụ phí theo thể tích kiện hàng | |||||
Ước lượng chiều dài*rộng*cao của kiện hàng | Mã kích thước tương ứng |
Thể tích tối đa (m3) |
Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) | Trọng lượng gỗ tăng thêm (kg) | |
Đóng gỗ chung (VNĐ) | Đóng gỗ riêng (VNĐ) | ||||
30*20*15 | S1 | <= 0.01 | 20.000 | 50.000 | 0,3 |
30*30*20 | S2 | 0.011 – 0.02 | 35.000 | 85.000 | 0,6 |
40*30*25 | S3 | 0.021 – 0.04 | 70.000 | 140.000 | 1,2 |
60*45*30 | S4 | 0.041 – 0.08 | 100.000 | 170.000 | 2,5 |
50*50*40 | M1 | 0.081 – 0.15 | 150.000 | 220.000 | 4 |
70*60*50 | M2 | 0.151 – 0.25 | 200.000 | 250.000 | 7 |
85*70*60 | M3 | 0.251 – 0.35 | 250.000 | 10 | |
90*60*50 | L1 | 0.351 – 0.45 | 300.000 | 13 | |
110*70*50 | L2 | 0.451 – 0.5 | 350.000 | 16 | |
120*70*60 | X | Cứ +0.1 m3 | Cộng thêm 50,000VNĐ | Cộng thêm 3kg |
5. PHÍ CUỐN BỌT KHÍ
Bảng tính kích thước kiện hàng và Phí quấn bọt khí tương ứng | ||||
Ước lượng chiều dài*rộng*cao của kiện hàng | Mã kích thước tương ứng | Thể tích tối đa (m3) | Phụ phí vật tư, nhân công quấn bọt khí (cộng thêm vào phí dịch vụ) | |
Quấn bọt khí chung (VNĐ) | Quấn bọt khí riêng (VNĐ) | |||
30*20*15 | S1 | <= 0.01 | 15.000 | 30.000 |
30*30*20 | S2 | 0.011 – 0.02 | 20.000 | 40.000 |
40*30*25 | S3 | 0.021 – 0.04 | 40.000 | 80.000 |
60*45*30 | S4 | 0.041 – 0.08 | 60.000 | 120.000 |
50*50*40 | M1 | 0.081 – 0.15 | 80.000 | 160.000 |
70*60*50 | M2 | 0.151 – 0.25 | 110.000 | 220.000 |
85*70*60 | M3 | 0.251 – 0.35 | 130.000 | 260.000 |
90*60*50 | L1 | 0.351 – 0.45 | 160.000 | 320.000 |
110*70*50 | L2 | 0.451 – 0.5 | 180.000 | 360.000 |
120*70*60 | X | Cứ +0.1 m3 | Cộng thêm 30,000VNĐ |
B. DIỄN GIẢI DỊCH VỤ
Dịch vụ kho tiêu chuẩn (line TMĐT, Tổng hợp)
– Nhận hàng từ đơn vị vận chuyển Trung Quốc. Tiêu chuẩn nhập kho: Bằng máy quét
– In tem, dán tem
– Đóng bao, cân đo bao hàng
– Khiếu nại hàng thừa, thiếu, xử lý sản phẩm sai lỗi cần đổi trả, khiếu nại với nhà cung cấp
– Lưu trữ, quản lý hàng hóa trong kho
– Xuất hàng cho đơn vị vận chuyển quốc tế
– Bảo mật thông tin Khách Hàng
– Điều kiện: hàng hóa nhập kho đã đáp ứng tiêu chuẩn hàng TMĐT
Dịch vụ kho tiêu chuẩn (line Lô)
Nhận hàng từ đơn vị vận chuyển TQ. Tiêu chuẩn nhập kho: Bằng máy quét/ nhập thủ công nếu hàng quá to/hàng trên Pallet không qua được máy quét
In tem, dán tem
– Cân đo bao hàng
– Khiếu nại hàng thừa, thiếu, xử lý sản phẩm sai lỗi cần đổi trả, khiếu nại với nhà cung cấp
– Lưu trữ, quản lý hàng hóa trong kho
– Xuất hàng cho đơn vị vận chuyển quốc tế
– Bảo mật thông tin Khách Hàng”
Dịch vụ bổ sung
Tách TMĐT
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định
– Tách hàng
– Đóng gói kiện hàng tách: Bằng máy đóng gói
– In tem, dán tem: Bằng máy tách
Kiểm đếm
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định”
Kiểm chi tiết
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định
– Xác định được kích cỡ, màu sắc, mẫu mã đúng với đơn hàng