BIỂU PHÍ THUÊ KHO TRUNG QUỐC

1. LINE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ


Dịch vụ cố định


Sản lượng


Đơn vị tính 

Đơn giá 

Khách 

phổ thông

Đối tác

VND

CNY

VND

CNY

Phí cố định

>= 1 kiện 

Kiện

850

0.26

850

0.26

Phí dịch vụ kho tiêu chuẩn

<=5,000 kg

Kg 

2,400

0.73

2,300

0.70

5,000.1 kg – 20,000 kg 

Kg 

2,400

0.73

2,150

0.65

>20,000 kg 

Kg 

2,400

0.73

2,000

0.61

Dịch vụ bổ sung (không bắt buộc)
Đơn vị tính
Đơn giá
VND CNY
Tách TMĐT kg 1.500 0,46
Kiểm đếm kg 800 0,24
Kiểm chi tiết kg 2.000 0,61
Bốc xếp hạ hàng theo cont kg 500 0,15

2. LINE TỔNG HỢP

Dịch vụ cố định
Đơn vị tính
Khách phổ thông Đối tác
VND CNY VND CNY
Phí cố định/kiện kiện 850 0,26 850 0,26
Đơn giá theo sản lượng/tháng
<=5,000 kg kg 2400 0,73 2.300 0,70
5,000.1 kg – 20,000 kg kg 2400 0,73 2.150 0,65
>20,000 kg kg 2400 0,73 2.000 0,61
Dịch vụ bổ sung (không bắt buộc)
Đơn vị tính
Đơn giá
VND CNY
Kiểm đếm kg 800 0,24
Kiểm chi tiết kg 2.000 0,61
Bốc xếp hạ hàng theo cont kg 500 0,15

3. LINE LÔ

Dịch vụ cố định
Đơn vị tính
Khách phổ thông Đối tác
VND CNY VND CNY
Phí cố định/kiện kiện 850 0,26 850 0,26
Dịch vụ kho tiêu chuẩn
Sản lượng/ tháng
<=5,000 kg kg 430 0,13 410 0,12
5,000.1 kg – 20,000 kg kg 430 0,13 380 0,12
>20,000 kg kg 430 0,13 350 0,11

 

Dịch vụ bổ sung (không bắt buộc)
Đơn vị tính
Đơn giá
VND CNY
Bốc xếp hạ hàng theo cont kg 500 0

4. PHÍ ĐÓNG GỖ

Phí đóng gỗ = Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ + Khối lượng tăng thêm * Phí vận chuyển TQ-VN (áp dụng đối với đơn hàng)

Bảng quy đổi gỗ tăng thêm và tính phụ phí theo thể tích kiện hàng
Ước lượng chiều dài*rộng*cao của kiện hàng Mã kích thước tương ứng

Thể tích tối đa

(m3)

Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) Trọng lượng gỗ tăng thêm (kg)
Đóng gỗ chung (VNĐ) Đóng gỗ riêng (VNĐ)
30*20*15 S1 <= 0.01 20.000 50.000 0,3
30*30*20 S2 0.011 – 0.02 35.000 85.000 0,6
40*30*25 S3 0.021 – 0.04 70.000 140.000 1,2
60*45*30 S4 0.041 – 0.08 100.000 170.000 2,5
50*50*40 M1 0.081 – 0.15 150.000 220.000 4
70*60*50 M2 0.151 – 0.25 200.000 250.000 7
85*70*60 M3 0.251 – 0.35 250.000 10
90*60*50 L1 0.351 – 0.45 300.000 13
110*70*50 L2 0.451 – 0.5 350.000 16
120*70*60 X Cứ +0.1 m3 Cộng thêm 50,000VNĐ Cộng thêm 3kg

5. PHÍ CUỐN BỌT KHÍ

Bảng tính kích thước kiện hàng và Phí quấn bọt khí tương ứng
Ước lượng chiều dài*rộng*cao của kiện hàng Mã kích thước tương ứng Thể tích tối đa (m3) Phụ phí vật tư, nhân công quấn bọt khí (cộng thêm vào phí dịch vụ)
Quấn bọt khí chung (VNĐ) Quấn bọt khí riêng (VNĐ)
30*20*15 S1 <= 0.01 15.000 30.000
30*30*20 S2 0.011 – 0.02 20.000 40.000
40*30*25 S3 0.021 – 0.04 40.000 80.000
60*45*30 S4 0.041 – 0.08 60.000 120.000
50*50*40 M1 0.081 – 0.15 80.000 160.000
70*60*50 M2 0.151 – 0.25 110.000 220.000
85*70*60 M3 0.251 – 0.35 130.000 260.000
90*60*50 L1 0.351 – 0.45 160.000 320.000
110*70*50 L2 0.451 – 0.5 180.000 360.000
120*70*60 X Cứ +0.1 m3 Cộng thêm 30,000VNĐ

DIỄN GIẢI DỊCH VỤ
Dịch vụ kho tiêu chuẩn (line TMĐT, Tổng hợp)
– Nhận hàng từ đơn vị vận chuyển Trung Quốc. Tiêu chuẩn nhập kho: Bằng máy quét
– In tem, dán tem
– Đóng bao, cân đo bao hàng
– Khiếu nại hàng thừa, thiếu, xử lý sản phẩm sai lỗi cần đổi trả, khiếu nại với nhà cung cấp
– Lưu trữ, quản lý hàng hóa trong kho
– Xuất hàng cho đơn vị vận chuyển quốc tế
– Bảo mật thông tin Khách Hàng
– Điều kiện: hàng hóa nhập kho đã đáp ứng tiêu chuẩn hàng TMĐT
Dịch vụ kho tiêu chuẩn (line Lô)
Nhận hàng từ đơn vị vận chuyển TQ. Tiêu chuẩn nhập kho: Bằng máy quét/ nhập thủ công nếu hàng quá to/hàng trên Pallet không qua được máy quét
In tem, dán tem
– Cân đo bao hàng
– Khiếu nại hàng thừa, thiếu, xử lý sản phẩm sai lỗi cần đổi trả, khiếu nại với nhà cung cấp
– Lưu trữ, quản lý hàng hóa trong kho
– Xuất hàng cho đơn vị vận chuyển quốc tế
– Bảo mật thông tin Khách Hàng”
Dịch vụ bổ sung
Tách TMĐT
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định
– Tách hàng
– Đóng gói kiện hàng tách: Bằng máy đóng gói
– In tem, dán tem: Bằng máy tách
Kiểm đếm
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định”
Kiểm chi tiết
– Kiểm đếm và xác nhận được số lượng, chủng loại, tình trạng hàng hóa
– Xác định được mặt hàng vận chuyển đúng theo danh mục quy định
– Xác định được kích cỡ, màu sắc, mẫu mã đúng với đơn hàng